Đọc nhanh: 定准儿 (định chuẩn nhi). Ý nghĩa là: tiêu chuẩn xác định.
定准儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu chuẩn xác định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定准儿
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 他 正在 玩儿命 准备 考试
- Anh ấy đang liều mạng chuẩn bị cho kỳ thi.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 决定 办 , 就 早早儿 办
- quyết định làm thì làm sớm sớm.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
- 你 先 去 知会 他 一声 , 让 他 早 一点儿 准备
- Anh báo cho anh ấy biết trước, để anh ấy chuẩn bị sớm một tí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
准›
定›