Đọc nhanh: 定户 (định hộ). Ý nghĩa là: người đặt hàng; người đặt mua hàng.
定户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đặt hàng; người đặt mua hàng
同'订户'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定户
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 银行 的 定期 账户 利息 高
- Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.
- 这个 计划 针对 特定 客户
- Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.
- 这些 客户 刚 在 这里 定居
- Những cư dân này mới định cư tại đây.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
- 我们 的 银行 账户 需要 定期检查
- Tài khoản ngân hàng của chúng tôi cần được kiểm tra định kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
户›