定户 dìng hù
volume volume

Từ hán việt: 【định hộ】

Đọc nhanh: 定户 (định hộ). Ý nghĩa là: người đặt hàng; người đặt mua hàng.

Ý Nghĩa của "定户" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

定户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người đặt hàng; người đặt mua hàng

同'订户'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定户

  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 故乡 gùxiāng 安家落户 ānjiāluòhù

    - Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.

  • volume volume

    - zài 哈维 hāwéi 拿下 náxià 三星 sānxīng qián 不能 bùnéng 锁定 suǒdìng 客户 kèhù 分配 fēnpèi

    - Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.

  • volume volume

    - 一定不易 yídìngbùyì

    - đã định thì không thay đổi

  • volume volume

    - 银行 yínháng de 定期 dìngqī 账户 zhànghù 利息 lìxī gāo

    - Tài khoản tiết kiệm của ngân hàng có lãi suất cao.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 针对 zhēnduì 特定 tèdìng 客户 kèhù

    - Kế hoạch này nhằm vào các khách hàng cụ thể.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 客户 kèhù gāng zài 这里 zhèlǐ 定居 dìngjū

    - Những cư dân này mới định cư tại đây.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 淮河 huáihé 修好 xiūhǎo

    - nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.

  • - 我们 wǒmen de 银行 yínháng 账户 zhànghù 需要 xūyào 定期检查 dìngqījiǎnchá

    - Tài khoản ngân hàng của chúng tôi cần được kiểm tra định kỳ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao