Đọc nhanh: 官非 (quan phi). Ý nghĩa là: kiện (từ tiếng Quảng Đông).
官非 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiện (từ tiếng Quảng Đông)
lawsuit (from Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官非
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 不幸 的 是 , 生活 并非 一帆风顺
- Thật không may, cuộc sống không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió..
- 法官 的 判决 非常 严正
- Phán quyết của thẩm phán rất nghiêm minh.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 属于 一名 南非 外交官
- Nó thuộc sở hữu của một nhà ngoại giao Nam Phi
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
非›