Đọc nhanh: 定出 (định xuất). Ý nghĩa là: để xác định, để sửa chữa, để đặt (mục tiêu, giá, v.v.). Ví dụ : - 鉴定出土文物的年代。 phân định những đồ cổ lâu năm được đào lên.. - 对各种方案进行优选,确定出最佳方案。 đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
定出 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để xác định
to determine
- 鉴定 出土文物 的 年代
- phân định những đồ cổ lâu năm được đào lên.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
✪ 2. để sửa chữa
to fix upon
✪ 3. để đặt (mục tiêu, giá, v.v.)
to set (a target, a price etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定出
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 他 决定 退出 商场
- Ông ta quyết định rút khỏi thị trường.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
定›