Đọc nhanh: 定作 (định tá). Ý nghĩa là: để có cái gì đó thực hiện để đặt hàng.
定作 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để có cái gì đó thực hiện để đặt hàng
to have sth made to order
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定作
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 一份 稳定 的 工作
- Một công việc ổn định.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 他 决定 将 这里 作为 旅次
- Anh ấy quyết định chọn nơi này làm điểm dừng chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
定›