Đọc nhanh: 府邸 (phủ để). Ý nghĩa là: phủ đệ (nơi ở của quan lại quý tộc hoặc địa chủ).
府邸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủ đệ (nơi ở của quan lại quý tộc hoặc địa chủ)
府第
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 府邸
- 他 猛烈地 抨击 政府 的 政策
- Anh ta chỉ trích mạnh mẽ chính sách của chính phủ.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 他们 成立 了 新政府
- Họ đã thành lập chính phủ mới.
- 他 姓 邸
- Anh ấy họ Để.
- 他 住 在 王公 邸
- Anh ấy sống ở dinh thự hoàng gia.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 他 姓府
- Anh ấy họ Phủ.
- 他 住 在 府尹
- Anh ấy sống ở phủ doãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
邸›