官渡之战 guāndù zhī zhàn
volume volume

Từ hán việt: 【quan độ chi chiến】

Đọc nhanh: 官渡之战 (quan độ chi chiến). Ý nghĩa là: trận chiến Quan Độ.

Ý Nghĩa của "官渡之战" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

官渡之战 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trận chiến Quan Độ

中国历史上以弱胜强的著名战例之一东汉末年,大小军阀割地称雄,世族豪强袁绍,自恃兵多粮足,于建安四年 (199年) 春天,率兵十余万南下,准备攻打许昌,消灭曹操曹操以两万左右的 兵力在官渡 (今河南中牟东北) 相拒,乘袁军轻敌,偷袭袁军后方乌巢,焚烧了袁绍的军粮,并乘势全线进 攻,歼灭了袁军七万余官渡之战的胜利,奠定了曹操统一北方的基础

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官渡之战

  • volume volume

    - 渡江战役 dùjiāngzhànyì

    - chiến dịch vượt sông.

  • volume volume

    - zài 卡米拉 kǎmǐlā 之前 zhīqián 你们 nǐmen de 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān shì shuí

    - Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 之间 zhījiān de 战争 zhànzhēng duì 孩子 háizi 不好 bùhǎo

    - Cuộc chiến tranh giữa cha mẹ không tốt cho đứa trẻ.

  • volume volume

    - 邻国 línguó 之间 zhījiān de 战争 zhànzhēng 影响 yǐngxiǎng le 经济 jīngjì

    - Cuộc chiến tranh giữa các nước láng giềng đã ảnh hưởng đến nền kinh tế.

  • volume volume

    - 45 míng 精兵 jīngbīng 渡江 dùjiāng 作战 zuòzhàn 敌人 dírén 建立 jiànlì 防守 fángshǒu 攻势 gōngshì 做好 zuòhǎo 作战 zuòzhàn 准备 zhǔnbèi

    - 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.

  • volume volume

    - 楚国 chǔguó shì 战国七雄 zhànguóqīxióng 之一 zhīyī

    - Nước Chu là một trong bảy nước thời Chiến Quốc.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 政府 zhèngfǔ 官员 guānyuán zài 内阁 nèigé 改组 gǎizǔ 之前 zhīqián 耍弄 shuǎnòng 花招 huāzhāo 以讨得 yǐtǎodé 首相 shǒuxiāng 欢心 huānxīn shì hěn 有趣 yǒuqù de

    - Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.

  • volume volume

    - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhàn
    • Âm hán việt: Chiến
    • Nét bút:丨一丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRI (卜口戈)
    • Bảng mã:U+6218
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EITE (水戈廿水)
    • Bảng mã:U+6E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao