Đọc nhanh: 官能团 (quan năng đoàn). Ý nghĩa là: nhóm chức (hoá học).
官能团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhóm chức (hoá học)
有机化合物分子中能够决定有机化合物主要化学性质的原子或原子团如双键、羟基、羧基等也叫功能团
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官能团
- 我们 不能 再 安排 更 多 的 团队 使用 磁共振
- Chúng ta không cần thêm bất kỳ nhóm nào về cộng hưởng từ.
- 他 能 领导 得 了 团队
- Anh ấy có thể lãnh đạo được đoàn đội.
- 问 我 验尸官 能 不能
- Liệu nhân viên điều tra có thể
- 母亲 对 儿女 朝思暮想 希望 他们 能 尽快 回家 团圆
- Người mẹ nghĩ về các con trai và con gái của mình, mong rằng họ có thể về nhà và đoàn tụ càng sớm càng tốt.
- 红牛 功能 饮料 源于 泰国 , 由 天丝 集团 创立
- Nước tăng lực Red Bull có nguồn gốc từ Thái Lan và được thành lập bởi tập đoàn Tencel.
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
- 这种 曲能 让 面团 发酵
- Loại men này có thể khiến bột nở lên.
- 这 可能 意味着 这 是 他 的 收官 之作
- Điều đó có nghĩa là đây là trò chơi kết thúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
官›
能›