官气 guān qì
volume volume

Từ hán việt: 【quan khí】

Đọc nhanh: 官气 (quan khí). Ý nghĩa là: tác phong quan liêu; dạng quan cách; quan cách; giống hệt quan cách. Ví dụ : - 官气十足 rất quan cách; trăm phần trăm tác phong quan lại.. - 他的官气很重。 anh ấy quan cách lắm.

Ý Nghĩa của "官气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

官气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác phong quan liêu; dạng quan cách; quan cách; giống hệt quan cách

官僚作风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 官气 guānqì 十足 shízú

    - rất quan cách; trăm phần trăm tác phong quan lại.

  • volume volume

    - de 官气 guānqì hěn zhòng

    - anh ấy quan cách lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官气

  • volume volume

    - 官僚习气 guānliáoxíqì

    - tệ quan liêu; thói quan liêu; bệnh quan liêu.

  • volume volume

    - 官气 guānqì 十足 shízú

    - rất quan cách; trăm phần trăm tác phong quan lại.

  • volume volume

    - de 官气 guānqì hěn zhòng

    - anh ấy quan cách lắm.

  • volume volume

    - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • volume volume

    - 气儿 qìér pǎo le 五里 wǔlǐ

    - chạy một mạch được năm dặm.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 小事 xiǎoshì gēn 孩子 háizi 发脾气 fāpíqi 犯得上 fànděishàng ma

    - Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao