Đọc nhanh: 官气 (quan khí). Ý nghĩa là: tác phong quan liêu; dạng quan cách; quan cách; giống hệt quan cách. Ví dụ : - 官气十足 rất quan cách; trăm phần trăm tác phong quan lại.. - 他的官气很重。 anh ấy quan cách lắm.
官气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác phong quan liêu; dạng quan cách; quan cách; giống hệt quan cách
官僚作风
- 官气 十足
- rất quan cách; trăm phần trăm tác phong quan lại.
- 他 的 官气 很 重
- anh ấy quan cách lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官气
- 官僚习气
- tệ quan liêu; thói quan liêu; bệnh quan liêu.
- 官气 十足
- rất quan cách; trăm phần trăm tác phong quan lại.
- 他 的 官气 很 重
- anh ấy quan cách lắm.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
气›