Đọc nhanh: 曹 (tào). Ý nghĩa là: bọn; nhóm; lứa; lớp, Tào (tên nước triều Chu), tào (cơ quan chuyên ngành thời xưa). Ví dụ : - 尔曹且听我一言。 Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.. - 吾曹要努力学习。 Chúng ta phải cố gắng học tập.. - 曹国在周朝颇有名气。 Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
曹 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bọn; nhóm; lứa; lớp
同类的人
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 吾 曹要 努力学习
- Chúng ta phải cố gắng học tập.
✪ 2. Tào (tên nước triều Chu)
周朝国名,在今山东西部
- 曹国 在 周朝 颇 有名气
- Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
- 曹国于 周朝 存在 许久
- Nước Tào tồn tại trong thời nhà Chu một thời gian dài.
✪ 3. tào (cơ quan chuyên ngành thời xưa)
名,古代分科办事的官署
- 曹在 古代 很 关键
- Tào rất quan trọng trong thời cổ đại.
✪ 4. họ Tào
姓
- 曹 先生 是 我们 的 老师
- Ông Tào là thầy giáo của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曹
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 他 正在 曹 家务
- Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.
- 吾 曹要 努力学习
- Chúng ta phải cố gắng học tập.
- 曹国于 周朝 存在 许久
- Nước Tào tồn tại trong thời nhà Chu một thời gian dài.
- 曹 先生 是 我们 的 老师
- Ông Tào là thầy giáo của chúng tôi.
- 曹国 在 周朝 颇 有名气
- Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曹›