Đọc nhanh: 花月 (hoa nguyệt). Ý nghĩa là: hội hoa xuân, nguyệt hoa, hoa nguyệt.
花月 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hội hoa xuân
一種民間體育和文藝活動,多在春節期間舉行,節目有高蹺、獅子舞、龍燈、旱船、中幡等等。花卉展銷大會。有的地方在花會期間同時進行土特產展覽交易,有的還演出民間戲曲,表演民間武術等。
✪ 2. nguyệt hoa
风和月, 泛指景色
✪ 3. hoa nguyệt
原指古典文学里描写自然景物的四种对象, 后转喻堆砌词藻而内容贫乏的诗文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花月
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 她 闭月羞花 的 美貌 顿时 迷倒 了 他
- Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.
- 这种 月季花 期 特别 长
- loài hoa nguyệt quế nở hoa rất lâu.
- 你 每个 月 要 花 多少 钱 ?
- Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 她 生得 花容月貌 , 奕 美 非凡
- Cô ấy xinh đẹp như hoa như nguyệt, tuyệt mỹ phi phàm.
- 每月 工资 总是 可丁可卯 , 全部 花 光
- tiền lương mỗi tháng lúc nào cũng chỉ đủ xài, toàn bộ tiêu sạch trơn.
- 月季花 最 里面 一层 包住 花心 , 好像 小姑娘 在 房屋里 躲来躲去
- Lớp hoa hồng trong cùng quấn lấy trái tim hoa, như thể cô gái nhỏ đang trốn trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
月›
花›