Đọc nhanh: 月头 (nguyệt đầu). Ý nghĩa là: hết tháng (thường dùng trong trường hợp trả tiền theo tháng), đầu tháng.
月头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết tháng (thường dùng trong trường hợp trả tiền theo tháng)
滿一個月的時候 (多用于財物按月的支付) 。
✪ 2. đầu tháng
月初。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月头
- 八月 初头
- những ngày đầu tháng 8.
- 到 月头儿 了 , 该交 水电费 了
- hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.
- 这年 月 呀 , 越活 越 有 盼头 啦
- những năm tháng này càng sống càng hi vọng.
- 他 的 头痛 治 了 一个多月 都 没治 好
- Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.
- 岁月 在 他 的 额头 镂刻 下 深深 的 皱纹
- trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 我 每个 月 都 去 理发店 剪头发
- Mỗi tháng tôi đều đi tiệm cắt tóc.
- 我 每个 月 都 去 美发店 修剪 头发
- Tôi đến tiệm tóc cắt tóc mỗi tháng một lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
月›