月头 yuè tóu
volume volume

Từ hán việt: 【nguyệt đầu】

Đọc nhanh: 月头 (nguyệt đầu). Ý nghĩa là: hết tháng (thường dùng trong trường hợp trả tiền theo tháng), đầu tháng.

Ý Nghĩa của "月头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

月头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hết tháng (thường dùng trong trường hợp trả tiền theo tháng)

滿一個月的時候 (多用于財物按月的支付) 。

✪ 2. đầu tháng

月初。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 月头

  • volume volume

    - 八月 bāyuè 初头 chūtóu

    - những ngày đầu tháng 8.

  • volume volume

    - dào 月头儿 yuètouer le 该交 gāijiāo 水电费 shuǐdiànfèi le

    - hết tháng rồi, phải nộp tiền điện nước.

  • volume volume

    - 这年 zhènián yuè ya 越活 yuèhuó yuè yǒu 盼头 pàntou la

    - những năm tháng này càng sống càng hi vọng.

  • volume volume

    - de 头痛 tóutòng zhì le 一个多月 yígèduōyuè dōu 没治 méizhì hǎo

    - Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.

  • volume volume

    - 岁月 suìyuè zài de 额头 étóu 镂刻 lòukè xià 深深 shēnshēn de 皱纹 zhòuwén

    - trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì shǒu 头儿 tóuer jǐn 的话 dehuà 房租 fángzū 下个月 xiàgeyuè 再交 zàijiāo xíng

    - Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.

  • volume volume

    - 每个 měigè yuè dōu 理发店 lǐfàdiàn 剪头发 jiǎntóufa

    - Mỗi tháng tôi đều đi tiệm cắt tóc.

  • - 每个 měigè yuè dōu 美发店 měifàdiàn 修剪 xiūjiǎn 头发 tóufà

    - Tôi đến tiệm tóc cắt tóc mỗi tháng một lần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao