Đọc nhanh: 官差 (quan sai). Ý nghĩa là: công vụ, sai dịch; sai nha. Ví dụ : - 出官差 đi công vụ
官差 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. công vụ
官府的公务
- 出 官差
- đi công vụ
✪ 2. sai dịch; sai nha
官府的差役
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官差
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 出 官差
- đi công vụ
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
差›