Đọc nhanh: 官长 (quan trưởng). Ý nghĩa là: quan chức; viên chức; công chức, sĩ quan quân đội (thời xưa). Ví dụ : - 你可以听到士官长对着菜鸟们大吼。 Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
官长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan chức; viên chức; công chức
指官吏
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
✪ 2. sĩ quan quân đội (thời xưa)
旧时指军官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官长
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 他 是 部长级 别的 官员
- Anh ấy là quan chức cấp bậc bộ trưởng.
- 寺 长官 出席 了 重要 会议
- Viên chức của bộ đã tham dự cuộc họp quan trọng.
- 阁揆 ( 内阁 的 首席 长官 )
- quan tể tướng.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
- 别怪 长官 对 他 另眼相待 他 的 表现 实在 太 出色 了
- Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.
- 长 在 植物 上面 的 花 就是 它们 的 生殖器官 , 那 岂 不是 妙得 很 吗 ?
- Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
长›