Đọc nhanh: 古医官名 (cổ y quan danh). Ý nghĩa là: điều hộ.
古医官名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古医官名
- 仁 医生 很 有名
- Bác sĩ Nhân rất nổi tiếng.
- 他 子承父业 , 成为 了 一名 外科医生
- Anh ấy tiếp nối công việc của cha, trở thành một bác sĩ ngoại khoa.
- 他 是 一名 合格 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ mẫu mực.
- 他 憧憬 成为 一名 优秀 的 医生
- Anh mơ ước trở thành một bác sĩ xuất sắc.
- 云 医生 很 有名
- Bác sĩ Vân rất nổi tiếng.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 他 曾一度 考虑 做 一名 军医
- Anh ấy từng có ý định làm bác sĩ quân y.
- 他 是 一位 很 有名气 的 医生
- ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
古›
名›
官›