Đọc nhanh: 宗教改革 (tôn giáo cải cách). Ý nghĩa là: (Tin lành) Cải cách.
宗教改革 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tin lành) Cải cách
(Protestant) Reformation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗教改革
- 他 这个 人 很 右 , 不 支持 改革
- Anh ấy là một người rất cánh hữu và không ủng hộ cải cách.
- 他 参与 了 宗教 活动
- Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 政府 实施 了 教育 改革
- Chính phủ thực hiện cải cách giáo dục.
- 我 是 北美 基督教 改革 教会 成员
- Tôi là thành viên của Nhà thờ Cải cách Cơ đốc giáo ở Bắc Mỹ.
- 他 致力于 教育领域 的 改革
- Anh ấy tận tâm với việc cải cách lĩnh vực giáo dục.
- 教学 的 模式 在改革中 不断 发展
- Mô hình giảng dạy đang phát triển không ngừng trong cải cách.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
改›
教›
革›