Đọc nhanh: 宗圣公 (tôn thánh công). Ý nghĩa là: danh hiệu cha truyền con nối ban cho con cháu của Khổng Tử.
宗圣公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh hiệu cha truyền con nối ban cho con cháu của Khổng Tử
hereditary title bestowed on Confucius' descendants
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宗圣公
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 这个 组织 的 宗旨 是 公益
- Mục đích của tổ chức này là công ích.
- 在 公开场合 忌 谈 宗教
- Tránh nói về tôn giáo ở nơi công cộng.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 圣公会 教区 委员 圣公会 教区 委员会 中 推选 的 两位 主要 执事 之一
- Một trong hai vị chức trách chính được bầu chọn trong Ủy ban Giáo hạt của Hội Thánh Anh Giáo.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
圣›
宗›