Đọc nhanh: 完成时 (hoàn thành thì). Ý nghĩa là: thì hoàn thành (ngữ pháp). Ví dụ : - 尽力完成时代付与我们的使命。 ra sức hoàn thành sứ mệnh mà thời đại đã giao cho chúng ta.
完成时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thì hoàn thành (ngữ pháp)
perfect tense (grammar)
- 尽力 完成 时代 付与 我们 的 使命
- ra sức hoàn thành sứ mệnh mà thời đại đã giao cho chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完成时
- 他 能否 按时 完成 任务 ?
- Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 或者 按时 完成 任务
- Anh ta có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn.
- 你 总得 按时 完成 工作
- Bạn cần phải hoàn thành công việc đúng giờ.
- 他 有把握 按时 完成 任务
- Anh ấy có sự tự tin hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 哪怕 没有 时间 , 她 也 要 完成 任务
- Dù không có thời gian, cô ấy vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
成›
时›