Đọc nhanh: 完成时间 (hoàn thành thì gian). Ý nghĩa là: thời gian hoàn thành.
完成时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian hoàn thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完成时间
- 若干 时间 完成 任务 ?
- Bao nhiêu thời gian để hoàn thành nhiệm vụ?
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 时间 太紧 , 我 不及 完成
- Thời gian quá gấp, tôi không kịp hoàn thành.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 我 缺少 时间 完成 作业
- Tôi thiếu thời gian làm bài tập.
- 请 抓紧时间 完成 作业
- Hãy tận dụng thời gian để hoàn thành bài tập.
- 学生 们 抓紧时间 完成 作业
- Học sinh tranh thủ thời gian để hoàn thành bài tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
成›
时›
间›