Đọc nhanh: 开船日 (khai thuyền nhật). Ý nghĩa là: Ngày tàu rời cảng.
开船日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày tàu rời cảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开船日
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 及至 中午 轮船 才 开进 长江三峡
- mãi đến giữa trưa thuyền mới đi vào vùng Tam Hiệp, Trường Giang.
- 他 喜欢 开 帆船
- Anh ấy thích lái thuyền buồm.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 他用 篙 一点 就 把 船 撑开 了
- Anh ấy dùng sào đẩy một cái là đẩy được thuyền ra.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
日›
船›