wán
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn】

Đọc nhanh: (hoàn). Ý nghĩa là: xong; hoàn thành; hoàn tất, giao; nộp; đóng, hỏng; thua; thất bại. Ví dụ : - 他把作业很快完成了。 Anh ấy đã nhanh chóng hoàn thành bài tập.. - 这个小说完稿了吗? Cuốn tiểu thuyết này xong chưa?. - 这个月必须完清税款。 Tháng này phải nộp đủ tiền thuế.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. xong; hoàn thành; hoàn tất

完成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作业 zuòyè 很快 hěnkuài 完成 wánchéng le

    - Anh ấy đã nhanh chóng hoàn thành bài tập.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小说 xiǎoshuō 完稿 wángǎo le ma

    - Cuốn tiểu thuyết này xong chưa?

✪ 2. giao; nộp; đóng

缴纳(赋税)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè yuè 必须 bìxū 完清 wánqīng 税款 shuìkuǎn

    - Tháng này phải nộp đủ tiền thuế.

  • volume volume

    - 村里人 cūnlǐrén 每年 měinián dōu wán 赋税 fùshuì

    - Người dân trong làng đều nộp thuế hàng năm.

✪ 3. hỏng; thua; thất bại

失败;没有成就

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 计划 jìhuà 彻底 chèdǐ wán le

    - Kế hoạch của anh ấy hoàn toàn thất bại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng wán le

    - Dự án này đã thất bại.

✪ 4. hết; kết thúc

结束;终

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 快要 kuàiyào wán le

    - Bộ phim này sắp hết rồi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 比赛 bǐsài 已经 yǐjīng wán le

    - Trận đấu hôm nay đã kết thúc rồi.

✪ 5. hết; trọn (dùng hết, sử dụng hết)

消耗光;没有剩余

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这水 zhèshuǐ 已经 yǐjīng yòng wán le

    - Chỗ nước này đã được dùng hết.

  • volume volume

    - qián quán 花完 huāwán le

    - Anh ấy đã tiêu hết sạch tiền rồi.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn chỉnh; toàn vẹn; đầy đủ; nguyên vẹn; hoàn hảo

完整;齐全

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 报告 bàogào 内容 nèiróng hěn 完整 wánzhěng

    - Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè bāo hái 完好无损 wánhǎowúsǔn

    - Cái túi này vẫn nguyên vẹn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Hoàn

Ví dụ:
  • volume volume

    - wán 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Hoàn là thầy giáo của tôi.

  • volume volume

    - de 邻居 línjū xìng wán

    - Hàng xóm của tôi họ Hoàn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 完 vs 完成

Giải thích:

Giống:
"" và "完成" đều là động từ và cả hai đều có thể được dùng làm vị ngữ.
Khác:
- Do sự khác biệt về âm tiết nên "" có thể mang tân ngữ là danh từ đơn âm tiết, "完成" phải mang tân ngữ là danh từ song âm tiết.
-"" có thể làm bổ ngữ, "完成" không làm được bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • volume volume

    - 首尾 shǒuwěi 完具 wánjù

    - đầu đuôi đủ cả.

  • volume volume

    - 不过 bùguò de 钱袋 qiándài shì 完蛋 wándàn le

    - Tuy nhiên, hầu bao của tôi đã bị một đòn chí mạng.

  • volume volume

    - 且慢 qiěmàn tīng huà 说完 shuōwán

    - khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 多累 duōlèi 反正 fǎnzhèng zuò wán

    - Dù có mệt đến mấy thì cũng phải hoàn thành nó.

  • volume volume

    - 不要 búyào 抬杠 táigàng tīng 说完 shuōwán

    - Đừng cãi lại, hãy để tôi nói xong.

  • volume volume

    - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 完成 wánchéng qǐng 确认 quèrèn

    - Các mục dưới đây đã được hoàn thành, vui lòng xác nhận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao