Đọc nhanh: 厨房设备安装 (trù phòng thiết bị an trang). Ý nghĩa là: Lắp đặt thiết bị nhà bếp.
厨房设备安装 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lắp đặt thiết bị nhà bếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厨房设备安装
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 厂房设备
- thiết bị nhà xưởng.
- 房间 里 家具 设备 齐备
- Trong phòng đồ đạc đã đầy đủ.
- 那 间 房子 是 出售 的 , 房子 里 有 暖气 设备 和 地下室
- Căn nhà đó đang được bán, trong nhà có hệ thống sưởi và tầng hầm.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 这个 工厂 是 新建 的 , 设备 和 装置 都 是 最新 式 的
- xí nghiệp mới xây dựng, mọi trang thiết bị đều là kiểu mới nhất.
- 他 负责 设备 新 的 健身房
- Anh ấy phụ trách trang bị phòng tập mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厨›
备›
安›
房›
装›
设›