Đọc nhanh: 墙面盖板 (tường diện cái bản). Ý nghĩa là: tôn vách.
墙面盖板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn vách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙面盖板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 墙 上面 贴着 标语
- trên tường dán biểu ngữ.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
板›
盖›
面›