Đọc nhanh: 安太岁 (an thái tuế). Ý nghĩa là: để ủng hộ vị thần của năm hiện tại, Tai Sui 太歲 | 太岁.
安太岁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để ủng hộ vị thần của năm hiện tại, Tai Sui 太歲 | 太岁
to propitiate the god of the current year, Tai Sui 太歲|太岁 [Tài suì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安太岁
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
- 我 希望 在 40 岁 时能 安居乐业
- Tôi hy vọng có thể an cư lạc nghiệp ở tuổi 40.
- 镇山 太岁
- bọn thái tuế trấn giữ núi.
- 他们 用 的 避孕 方法 不太 安全
- Cách tránh thai mà họ sử dụng không an toàn lắm.
- 医生 说 小雨 才 是 九岁 长期 洗 肾 对 她 太 残忍 了
- Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.
- 你 说 得 太 多 了 , 能 不能 安静 一下 ?
- Bạn nói quá nhiều rồi, có thể yên lặng một chút không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
安›
岁›