Đọc nhanh: 安养院 (an dưỡng viện). Ý nghĩa là: nhà tế bần, viện dưỡng lão, nhà nghỉ ngơi và được ăn uống theo chế độ bồi dưỡng để ổn định, tăng cường sức khoẻ.. Ví dụ : - 他们给临终安养院打电话了 Họ gọi là nhà tế bần.
安养院 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhà tế bần
hospice
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
✪ 2. viện dưỡng lão
nursing home
✪ 3. nhà nghỉ ngơi và được ăn uống theo chế độ bồi dưỡng để ổn định, tăng cường sức khoẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安养院
- 别着急 , 安心 养病
- Đừng lo lắng, hãy yên tâm nghỉ ngơi và chữa bệnh.
- 爷爷 如今 安心 养老
- Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.
- 病员 在 疗养院 里 过 着 安适 的 生活
- bệnh nhân sống yên tĩnh thoải mái trong viện điều dưỡng
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
- 他 住 在 临近 太湖 的 一所 疗养院 里
- anh ấy ở trong trại điều dưỡng, gần sát bên Thái Hồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
安›
院›