Đọc nhanh: 安平县 (an bình huyện). Ý nghĩa là: Quận An Bình ở Hành Thủy 衡水 , Hà Bắc.
✪ 1. Quận An Bình ở Hành Thủy 衡水 , Hà Bắc
Anping county in Hengshui 衡水 [Héng shuǐ], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安平县
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 包管 平安无事
- đảm bảo bình an vô sự
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 他 终于 平安 回来 了
- Cuối cùng anh ấy đã trở về an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
安›
平›