Đọc nhanh: 守财 (thủ tài). Ý nghĩa là: thần giữ của (mỉa mai); kẻ nô lệ đồng tiền; kẻ bủn xỉn; người keo kiệt。指有錢而非常吝嗇的人 (含譏諷意) 。也說看財奴 (kāncáinú) 。; giúp của; giữ của.
守财 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần giữ của (mỉa mai); kẻ nô lệ đồng tiền; kẻ bủn xỉn; người keo kiệt。指有錢而非常吝嗇的人 (含譏諷意) 。也說看財奴 (kāncáinú) 。; giúp của; giữ của
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 严守 国家机密
- giữ kín bí mật quốc gia
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 这人 真 抠搜 像 个 守财奴
- người này keo kiệt như là Trùm Sò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
财›