Đọc nhanh: 南宗 (nam tông). Ý nghĩa là: triều đại Nam Tống (thủ đô là Lâm An, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc) 。朝代,公元1127-1279,自高宗 (趙構) 建炎元年起到帝昺 (趙昺) 祥興二年宋朝滅亡止。建都臨安 (今浙江杭州) 。.
南宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều đại Nam Tống (thủ đô là Lâm An, Hàng Châu, Chiết Giang, Trung Quốc) 。朝代,公元1127-1279,自高宗 (趙構) 建炎元年起到帝昺 (趙昺) 祥興二年宋朝滅亡止。建都臨安 (今浙江杭州) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南宗
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
宗›