Đọc nhanh: 小宗 (tiểu tông). Ý nghĩa là: không phóng khoáng (cử chỉ hành động) 。 形容人的舉止、行動等不大方。也說小家子相。.
小宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không phóng khoáng (cử chỉ hành động) 。 形容人的舉止、行動等不大方。也說小家子相。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小宗
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 5 小时 的 车程
- 5 tiếng lái xe lái xe.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 礻 部首 常用 于 宗教 词汇 中
- Bộ "kì" thường được dùng trong các từ liên quan đến tôn giáo.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宗›
⺌›
⺍›
小›