Đọc nhanh: 守护神 (thủ hộ thần). Ý nghĩa là: vị thánh đỡ đầu, thần bảo vệ. Ví dụ : - 孤儿的守护神 Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
守护神 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vị thánh đỡ đầu
patron saint
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
✪ 2. thần bảo vệ
protector God
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守护神
- 护守 大桥
- canh giữ cầu lớn.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 祇 神 守护 这片 土地
- Thổ địa bảo vệ mảnh đất này.
- 狗 守护 着 主人 的 行李
- Chó bảo vệ hành lý của chủ nhân.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
- 他们 守护 了 那个 秘密
- Họ đã bảo vệ điều bí mật đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
护›
神›