Đọc nhanh: 守住不放 (thủ trụ bất phóng). Ý nghĩa là: găm.
守住不放 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. găm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守住不放
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 他 握住 她 的 手不放
- Anh nắm tay cô và giữ chặt.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 她 放不开 , 又 驾驭 不住 这马
- Cô không thể buông tay, lại không thể điều khiển con ngựa.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 不要 把 筷子 放在 碗 上
- Đừng đặt đũa lên trên bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
住›
守›
放›