Đọc nhanh: 死粘不放 (tử niêm bất phóng). Ý nghĩa là: kè kè.
死粘不放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kè kè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死粘不放
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 不要 把 筷子 放在 碗 上
- Đừng đặt đũa lên trên bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
放›
死›
粘›