Đọc nhanh: 守住 (thủ trụ). Ý nghĩa là: để bảo vệ, giữ chặt, để giữ. Ví dụ : - 她想守住这个秘密 Julie muốn giữ bí mật lớn này.
守住 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để bảo vệ
to defend; to guard
✪ 2. giữ chặt
to hold on to
✪ 3. để giữ
to keep
- 她 想 守住 这个 秘密
- Julie muốn giữ bí mật lớn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守住
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 她 想 守住 这个 秘密
- Julie muốn giữ bí mật lớn này.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 这个 山头 要紧 得 很 , 一定 要 守住
- đỉnh núi này rất quan trọng , nhất định phải giữ cho được.
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
守›