Đọc nhanh: 守丧 (thủ tang). Ý nghĩa là: túc trực bên linh cữu; túc trực bên linh sàng.
守丧 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túc trực bên linh cữu; túc trực bên linh sàng
守灵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 守丧
- 驻守 边疆
- đóng giữ vùng biên giới
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 丧葬费
- mai táng phí.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 严守 时刻 , 准时 到 会
- nghiêm túc tuân thủ thời gian, đến họp đúng giờ.
- 人们 遵守 公共秩序
- Mọi người tuân thủ trật tự công cộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
守›