volume volume

Từ hán việt: 【vũ】

Đọc nhanh: (vũ). Ý nghĩa là: nhà cửa; nơi ở; mái hiên, không gian; thế giới; vũ trụ, phong độ; khí chất; dáng vẻ. Ví dụ : - 这座屋宇很古老。 Căn nhà này rất cổ kính.. - 庙宇里有很多香火。 Trong ngôi đền có rất nhiều hương khói.. - 这座楼宇非常高。 Tòa nhà này rất cao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nhà cửa; nơi ở; mái hiên

房檐泛指房屋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 屋宇 wūyǔ hěn 古老 gǔlǎo

    - Căn nhà này rất cổ kính.

  • volume volume

    - 庙宇 miàoyǔ yǒu 很多 hěnduō 香火 xiānghuǒ

    - Trong ngôi đền có rất nhiều hương khói.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 楼宇 lóuyǔ 非常 fēicháng gāo

    - Tòa nhà này rất cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. không gian; thế giới; vũ trụ

上下四方,所有的空间;世界

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宇宙 yǔzhòu shì 无限 wúxiàn de

    - Vũ trụ là vô hạn.

  • volume volume

    - 寰宇 huányǔ 之间 zhījiān 我们 wǒmen dōu shì 一家人 yījiārén

    - Trong thế giới rộng lớn, chúng ta đều là người một nhà.

  • volume volume

    - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi 宇航员 yǔhángyuán

    - Ước mơ của tớ là trở thành phi hành gia.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. phong độ; khí chất; dáng vẻ

风度;气质

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 器宇不凡 qìyǔbùfán

    - Dáng vẻ của anh ấy không tầm thường.

  • volume volume

    - de 神宇 shényǔ ràng rén 感到 gǎndào hěn 安心 ānxīn

    - Dáng vẻ của cô ấy khiến người ta cảm thấy rất an tâm.

✪ 4. họ Vũ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓宇 xìngyǔ

    - Tớ họ Vũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 声震 shēngzhèn 屋宇 wūyǔ

    - tiếng động rung chuyển cả nhà

  • volume volume

    - 器宇轩昂 qìyǔxuānáng

    - dáng vẻ hiên ngang.

  • volume volume

    - 器宇不凡 qìyǔbùfán

    - diện mạo phi phàm.

  • volume volume

    - 这颗 zhèkē 星球 xīngqiú zài 宇宙空间 yǔzhòukōngjiān zhōng

    - Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.

  • volume volume

    - de 器宇不凡 qìyǔbùfán

    - Dáng vẻ của anh ấy không tầm thường.

  • volume volume

    - 声振寰宇 shēngzhènhuányǔ

    - nổi danh thiên hạ

  • volume volume

    - 地球 dìqiú 只是 zhǐshì 宇宙 yǔzhòu zhōng 众多 zhòngduō 星球 xīngqiú zhōng de 一个 yígè

    - Trái đất chỉ là một trong số nhiều hành tinh trong vũ trụ.

  • volume volume

    - zài 绝对 juéduì de zǒng de 宇宙 yǔzhòu 发展 fāzhǎn 过程 guòchéng zhōng 各个 gègè 具体 jùtǐ 过程 guòchéng de 发展 fāzhǎn dōu shì 相对 xiāngduì de

    - trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMD (十一木)
    • Bảng mã:U+5B87
    • Tần suất sử dụng:Rất cao