Đọc nhanh: 趿拉 (táp lạp). Ý nghĩa là: lê; kéo lê; kéo lệt xệt. Ví dụ : - 别趿拉着鞋走路。 đừng kéo lê dép như thế.. - 这双鞋都叫你趿拉坏了。 đôi dép này bị anh ấy kéo lê hỏng rồi.
趿拉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lê; kéo lê; kéo lệt xệt
把鞋后帮踩在脚后跟下
- 别 趿拉 着 鞋 走路
- đừng kéo lê dép như thế.
- 这双鞋 都 叫 你 趿拉 坏 了
- đôi dép này bị anh ấy kéo lê hỏng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 趿拉
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 别 趿拉 着 鞋 走路
- đừng kéo lê dép như thế.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 这双鞋 都 叫 你 趿拉 坏 了
- đôi dép này bị anh ấy kéo lê hỏng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
趿›