孺子不可教 rúzǐ bùkě jiào
volume volume

Từ hán việt: 【nhụ tử bất khả giáo】

Đọc nhanh: 孺子不可教 (nhụ tử bất khả giáo). Ý nghĩa là: Trẻ nhỏ khó dạy.

Ý Nghĩa của "孺子不可教" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孺子不可教 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trẻ nhỏ khó dạy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孺子不可教

  • volume volume

    - de 脑子里 nǎozilǐ 总是 zǒngshì xiǎng 一些 yīxiē 高不可攀 gāobùkěpān de 目标 mùbiāo

    - Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 古怪 gǔguài 一副 yīfù 深不可测 shēnbùkěcè de 样子 yàngzi

    - Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường

  • volume volume

    - 万一出 wànyīchū le 岔子 chàzi 不得了 bùdéle

    - lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.

  • volume volume

    - de 底子 dǐzi 不大好 bùdàhǎo 可是 kěshì 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - căn bản của nó không tốt, vì thế rất chịu khó học hành.

  • volume volume

    - 别看 biékàn 眼睛 yǎnjing 不好 bùhǎo 干活儿 gànhuóer 可真 kězhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.

  • volume volume

    - xiǎng zuò 鸡笼 jīlóng zi 可是 kěshì 自己 zìjǐ 不会 búhuì 舞弄 wǔnòng

    - cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.

  • volume volume

    - 年轻有为 niánqīngyǒuwéi 个个 gègè dōu shuō 孺子可教 rúzǐkějiào

    - Anh ấy còn trẻ và đầy hứa hẹn, và mọi người đều nói rằng anh ấy là một đứa trẻ có thể được dạy dỗ.

  • volume volume

    - 摔了一跤 shuāileyījiāo duān zhe de 金鱼缸 jīnyúgāng le 这个 zhègè 乐子 lèzǐ 可真 kězhēn 不小 bùxiǎo

    - anh ấy té một cái, lọ cá vàng trên tay cũng vỡ tan, làm cho mọi người cười rộ lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tử 子 (+14 nét)
    • Pinyin: Rú , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ
    • Nét bút:フ丨一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDMBB (弓木一月月)
    • Bảng mã:U+5B7A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao