签售 qiān shòu
volume volume

Từ hán việt: 【thiêm thụ】

Đọc nhanh: 签售 (thiêm thụ). Ý nghĩa là: Ký tặng. Ví dụ : - 签售能拉近偶像与粉丝的距离 Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ

Ý Nghĩa của "签售" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

签售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Ký tặng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 签售 qiānshòu néng 拉近 lājìn 偶像 ǒuxiàng 粉丝 fěnsī de 距离 jùlí

    - Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签售

  • volume volume

    - 五位 wǔwèi 主人 zhǔrén dōu qiān le 合同 hétóng

    - Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.

  • volume

    - 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 去年 qùnián 减少 jiǎnshǎo le 10

    - Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • volume volume

    - 作家 zuòjiā 秉笔 bǐngbǐ 签名 qiānmíng 售书 shòushū

    - Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 签订 qiāndìng 销售 xiāoshòu 合同 hétóng

    - Công ty ký kết hợp đồng bán hàng.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • volume volume

    - 签售 qiānshòu néng 拉近 lājìn 偶像 ǒuxiàng 粉丝 fěnsī de 距离 jùlí

    - Ký tặng có thể rút ngắn khoảng cách giữa thần tượng và người hâm mộ

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme zhǎo 不到 búdào 棉签 miánqiān 无菌 wújūn shuǐ le

    - Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMM (竹人一一)
    • Bảng mã:U+7B7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao