Đọc nhanh: 学院 (học viện). Ý nghĩa là: học viện (trường cao đẳng đào tạo một chuyên ngành đặc biệt). Ví dụ : - 他在音乐学院学习钢琴。 Anh ấy học piano tại học viện âm nhạc.. - 这是一所著名的工学院。 Đây là một học viện kỹ thuật nổi tiếng.. - 学院里有许多国际学生。 Học viện có rất nhiều sinh viên quốc tế.
学院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học viện (trường cao đẳng đào tạo một chuyên ngành đặc biệt)
高等学校的一种,以某一专业教育为主,如工业学院、音乐学院、师范学院等
- 他 在 音乐学院 学习 钢琴
- Anh ấy học piano tại học viện âm nhạc.
- 这是 一所 著名 的 工学院
- Đây là một học viện kỹ thuật nổi tiếng.
- 学院 里 有 许多 国际 学生
- Học viện có rất nhiều sinh viên quốc tế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学院
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 同事 同行 、 职员 或 学院 教工 的 同僚 之一 ; 同事
- Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.
- 去 上 法学院
- Đi học luật.
- 他 被 录取 到 医学院
- Anh ấy đã được nhận vào trường y.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 他 兴奋 的 彻夜未眠 等待 著 英语 语言 学院 的 报到
- Anh ta thức trắng đêm, háo hức chờ đợi để đăng kí học trường học viện ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
院›