学者 xuézhě
volume volume

Từ hán việt: 【học giả】

Đọc nhanh: 学者 (học giả). Ý nghĩa là: học giả. Ví dụ : - 学者们在讨论问题。 Các học giả đang bàn luận vấn đề.. - 这位学者非常有名。 Vị học giả này rất nổi tiếng.. - 学者的观点很独特。 Quan điểm của học giả rất độc đáo.

Ý Nghĩa của "学者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

学者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. học giả

做学术研究的人,一般指已经有一定学术成就的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学者 xuézhě men zài 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Các học giả đang bàn luận vấn đề.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 学者 xuézhě 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Vị học giả này rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - 学者 xuézhě de 观点 guāndiǎn hěn 独特 dútè

    - Quan điểm của học giả rất độc đáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 学者 với từ khác

✪ 1. 学者 vs 专家

Giải thích:

"学者" chủ yếu đề cập đến các chuyên gia định hướng nghiên cứu lý thuyết, "专家" thiên về khoa học kỹ thuật thực tiễn, trên mặt ngữ nghĩa hai từ không hoàn toàn giống nhau.
Trong giao tiếp hàng ngày thường được dùng kết hợp với nhau gọi là "专家学者"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学者

  • volume volume

    - 御用学者 yùyòngxuézhě

    - lũ học giả tay sai

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 受人 shòurén 尊崇 zūnchóng de 学者 xuézhě

    - anh ấy là người tôn kính những người ham học.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 招募 zhāomù 志愿者 zhìyuànzhě

    - Trường học tuyển tình nguyện viên.

  • volume volume

    - jiǔ 先生 xiānsheng shì wèi 学者 xuézhě

    - Ông Cửu là một nhà học giả.

  • volume volume

    - 学者 xuézhě de 观点 guāndiǎn hěn 独特 dútè

    - Quan điểm của học giả rất độc đáo.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 在家 zàijiā 或者 huòzhě zài 学校 xuéxiào

    - Cô ấy có thể ở nhà hoặc ở trường.

  • volume volume

    - 学者 xuézhě men zài 讨论 tǎolùn 问题 wèntí

    - Các học giả đang bàn luận vấn đề.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 知名 zhīmíng 学者 xuézhě

    - Anh ấy là một học giả nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao