Đọc nhanh: 学者 (học giả). Ý nghĩa là: học giả. Ví dụ : - 学者们在讨论问题。 Các học giả đang bàn luận vấn đề.. - 这位学者非常有名。 Vị học giả này rất nổi tiếng.. - 学者的观点很独特。 Quan điểm của học giả rất độc đáo.
学者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học giả
做学术研究的人,一般指已经有一定学术成就的人
- 学者 们 在 讨论 问题
- Các học giả đang bàn luận vấn đề.
- 这位 学者 非常 有名
- Vị học giả này rất nổi tiếng.
- 学者 的 观点 很 独特
- Quan điểm của học giả rất độc đáo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 学者 với từ khác
✪ 1. 学者 vs 专家
"学者" chủ yếu đề cập đến các chuyên gia định hướng nghiên cứu lý thuyết, "专家" thiên về khoa học kỹ thuật thực tiễn, trên mặt ngữ nghĩa hai từ không hoàn toàn giống nhau.
Trong giao tiếp hàng ngày thường được dùng kết hợp với nhau gọi là "专家学者"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学者
- 御用学者
- lũ học giả tay sai
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
- 学校 招募 志愿者
- Trường học tuyển tình nguyện viên.
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
- 学者 的 观点 很 独特
- Quan điểm của học giả rất độc đáo.
- 她 可能 在家 , 或者 在 学校
- Cô ấy có thể ở nhà hoặc ở trường.
- 学者 们 在 讨论 问题
- Các học giả đang bàn luận vấn đề.
- 他 是 一位 知名 学者
- Anh ấy là một học giả nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
者›