Đọc nhanh: 学徒工 (học đồ công). Ý nghĩa là: người học nghề; thợ con.
学徒工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người học nghề; thợ con
跟随师傅 (老工人) 学习技术的青年工人也叫徒工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学徒工
- 招考 学徒工
- gọi công nhân học nghề đến thi.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 他 在 学习 机械工程
- Anh ấy đang học kỹ thuật cơ khí.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他俩 过去 在 一块儿 上学 , 现在 又 在 一块儿 工作
- trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
工›
徒›