Đọc nhanh: 孤露 (cô lộ). Ý nghĩa là: Trẻ mất cha mẹ; không ai che chở. Cô lập trơ trọi. ◇Diêu Tích Quang 姚錫光: Ngã Nha San chi binh; cô lộ vô viện 我牙山之兵; 孤露無援 (Đông phương binh sự kỉ lược 東方兵事紀略; Viên triều thiên 援朝篇)..
孤露 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trẻ mất cha mẹ; không ai che chở. Cô lập trơ trọi. ◇Diêu Tích Quang 姚錫光: Ngã Nha San chi binh; cô lộ vô viện 我牙山之兵; 孤露無援 (Đông phương binh sự kỉ lược 東方兵事紀略; Viên triều thiên 援朝篇).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤露
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 亮晶晶 的 露珠
- hạt sương lấp lánh.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 他 一个 人 生活 很 孤单
- cuộc sống của anh ấy rất cô đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
露›