Đọc nhanh: 孤村 (cô thôn). Ý nghĩa là: Xóm làng lẻ loi. ◇Triều Xung Chi 晁沖之: Cô thôn đáo hiểu do đăng hỏa; Tri hữu nhân gia dạ độc thư 孤村到曉猶燈火; 知有人家夜讀書 (Dạ hành 夜行)..
孤村 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xóm làng lẻ loi. ◇Triều Xung Chi 晁沖之: Cô thôn đáo hiểu do đăng hỏa; Tri hữu nhân gia dạ độc thư 孤村到曉猶燈火; 知有人家夜讀書 (Dạ hành 夜行).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤村
- 乡村 的 生活 十分 逸乐
- Cuộc sống ở nông thôn rất an nhàn vui vẻ.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
村›