Đọc nhanh: 孤陋 (cô lậu). Ý nghĩa là: ngu dốt; dốt nát; nông cạn.
孤陋 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngu dốt; dốt nát; nông cạn
见闻少,学识浅薄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤陋
- 他们 的 举止 非常 鄙陋
- Hành vi của họ rất thô lỗ.
- 你 真是 孤陋寡闻
- Bạn đúng là tầm nhìn hạn hẹp.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 他 在 新家 感到 孤独
- Anh ấy cảm thấy cô đơn ở nhà mới.
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 他 孤独 地 度过 了 除夕夜
- Anh ấy đã trải qua đêm giao thừa một mình.
- 他 因为 错误 被 孤立 了
- Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.
- 他 孤独 地站 在 雨 下
- Anh ấy cô đơn đứng dưới mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孤›
陋›