孤峭 gū qiào
volume volume

Từ hán việt: 【cô tiễu】

Đọc nhanh: 孤峭 (cô tiễu). Ý nghĩa là: Cao chót vót một mình. ◇Phương Cán 方幹: Hạnh kiến tiên tài lĩnh quận sơ; Quận thành cô tiễu tự tiên cư 幸見仙才領郡初; 郡城孤峭似仙居 (Tặng Xử Châu Đoạn lang trung 贈處州段郎中). Tỉ dụ tính tình cô ngạo; không hòa đồng với thế tục. ◇Tùy Thư 隋書: Cát tính cô tiễu; bất dữ công khanh tương phù trầm 吉性孤峭; 不與公卿相浮沉 (Tiêu Cát truyện 蕭吉傳). Tỉ dụ phong cách cao nhã siêu phàm (văn học; nghệ thuật...). ◇Trịnh Chấn Đạc 鄭振鐸: Tha môn đích ca thanh; thị như thu phong chi tảo lạc diệp; oán phụ chi tấu tì bà; cô tiễu nhi u kì; thanh viễn nhi thê mê; đê hồi nhi sầu tràng bách kết 他們的歌聲; 是如秋風之掃落葉; 怨婦之奏琵琶; 孤峭而幽奇; 清遠而凄迷; 低徊而愁腸百結 (Thiền dữ phưởng chức nương 蟬與紡織娘)..

Ý Nghĩa của "孤峭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

孤峭 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cao chót vót một mình. ◇Phương Cán 方幹: Hạnh kiến tiên tài lĩnh quận sơ; Quận thành cô tiễu tự tiên cư 幸見仙才領郡初; 郡城孤峭似仙居 (Tặng Xử Châu Đoạn lang trung 贈處州段郎中). Tỉ dụ tính tình cô ngạo; không hòa đồng với thế tục. ◇Tùy Thư 隋書: Cát tính cô tiễu; bất dữ công khanh tương phù trầm 吉性孤峭; 不與公卿相浮沉 (Tiêu Cát truyện 蕭吉傳). Tỉ dụ phong cách cao nhã siêu phàm (văn học; nghệ thuật...). ◇Trịnh Chấn Đạc 鄭振鐸: Tha môn đích ca thanh; thị như thu phong chi tảo lạc diệp; oán phụ chi tấu tì bà; cô tiễu nhi u kì; thanh viễn nhi thê mê; đê hồi nhi sầu tràng bách kết 他們的歌聲; 是如秋風之掃落葉; 怨婦之奏琵琶; 孤峭而幽奇; 清遠而凄迷; 低徊而愁腸百結 (Thiền dữ phưởng chức nương 蟬與紡織娘).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤峭

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué hěn 孤单 gūdān

    - Anh ấy cảm thấy rất cô đơn.

  • volume volume

    - 鳏寡孤独 guānguǎgūdú

    - kẻ goá bụa cô đơn

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì 向来 xiànglái 合群 héqún

    - anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 错误 cuòwù bèi 孤立 gūlì le

    - Anh ấy đã bị cô lập vì sai lầm.

  • volume volume

    - 孤独 gūdú 地站 dìzhàn zài xià

    - Anh ấy cô đơn đứng dưới mưa.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 孤独 gūdú 无助 wúzhù

    - Anh ấy thấy cô đơn bất lực.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 非常 fēicháng 无助 wúzhù 孤单 gūdān

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng bất lực và cô đơn.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 十分 shífēn 孤立 gūlì

    - Anh ấy cảm thấy vô cùng cô độc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丨一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDHVO (弓木竹女人)
    • Bảng mã:U+5B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Tiễu
    • Nét bút:丨フ丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UFB (山火月)
    • Bảng mã:U+5CED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình