Đọc nhanh: 公诸于世 (công chư ư thế). Ý nghĩa là: để thông báo với thế giới (thành ngữ), để cho mọi người biết, công khai.
公诸于世 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để thông báo với thế giới (thành ngữ)
to announce to the world (idiom)
✪ 2. để cho mọi người biết
to let everyone know
✪ 3. công khai
to make public
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公诸于世
- 1 担 等于 50 公斤
- 1 đảm bằng 50kg.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 他 忙于 处理 公务
- Anh ấy bận rộn xử lý công vụ.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 他 为人处世 总是 很 公正
- Anh ấy xử sự luôn rất công bằng.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 他 的 计划 终于 付诸实施
- Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.
- 他供 过 职于 这家 公司
- Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
于›
公›
诸›