Đọc nhanh: 季世 (quý thế). Ý nghĩa là: cuối thời đại; cuối giai đoạn lịch sử. Ví dụ : - 明之季世。 thời kỳ cuối thời nhà Minh.
季世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối thời đại; cuối giai đoạn lịch sử
末代;一个历史时代的末端
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季世
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
季›