Đọc nhanh: 季相 (quý tướng). Ý nghĩa là: cảnh đặc trưng của mùa.
季相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh đặc trưng của mùa
特定季节的自然景观
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季相
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
相›