Đọc nhanh: 孟春 (mạnh xuân). Ý nghĩa là: tháng đầu xuân; tháng giêng; tháng một. Ví dụ : - 孟春(正月)。 tháng giêng.
孟春 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháng đầu xuân; tháng giêng; tháng một
春季的第一个月即阴历正月
- 孟春 ( 正月 )
- tháng giêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟春
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 孟春 ( 正月 )
- tháng giêng.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 孟春 是 农历 一年 的 第一个 月
- Tháng giêng là tháng đầu tiên của năm âm lịch.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孟›
春›