Đọc nhanh: 孟思诚 (mạnh tư thành). Ý nghĩa là: Maeng Saseong (1360-1438), chính trị gia Hàn Quốc thời kỳ chuyển giao Goryeo-Joseon, nổi tiếng về sự trung thực và khôn ngoan.
孟思诚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Maeng Saseong (1360-1438), chính trị gia Hàn Quốc thời kỳ chuyển giao Goryeo-Joseon, nổi tiếng về sự trung thực và khôn ngoan
Maeng Saseong (1360-1438), Korean politician of the Goryeo-Joseon transition, famous for his honesty and wisdom
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孟思诚
- 不好意思 , 打扰 一下
- Xin lỗi, làm phiền một chút.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 鲁迅 是 伟大 的 思想家 和 革命家
- Lỗ Tấn là nhà cách mạng và tư tưởng vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孟›
思›
诚›